DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC ỨNG VỚI CÁC KỊCH BẢN/TRƯỜNG HỢP MÔ PHỎNG
TT Kịch bản Kư hiệu kịch bản/
Trường hợp tính
Nội dung vận hành các công tŕnh/hệ thống công tŕnh chính Các công tŕnh/Hệ thống công tŕnh chính Mục tiêu tính toán của kịch bản Xem kết quả mô phỏng BOD Xem kết quả mô phỏng DO Xem kết quả mô phỏng NH4 Xem kết quả mô phỏng NO3 Xem kết quả mô phỏng TotP
Các cống HTTL Chống ngập GĐ1 Cống Tân Kiên HTTL Rạch Chanh - Trị Yên Các cống dọc kênh Xáng Đứng Cống An Hạ Các cống dọc kênh Ngang Cụm cống ven Kênh B, C Các cống tiếp ngọt Các cống dọc Kênh A
1 Hiện trạng (HT) HT Vận hành như đo đạc tại thời điểm hiện trạng năm 2020 Hiện trạng (Các cống chưa hoàn thành) Hiện trạng Hiện trạng Hiện trạng Hiện trạng Hiện trạng Hiện trạng Hiện trạng Hiện trạng Đánh giá chất lượng nước hiện trạng BOD \HT.png DO \HT.png NH4 \HT.png NO3\HT.png TOTALP\HT.png
2 Nền (PA0) PA0 Vận hành công tŕnh theo Kế hoạch vận hành đă có của các HTTL hiện trạng Mở tự do Đóng Đóng KHVH (Như kế hoạch vận hành của hệ thống hiện có 2019-2020) KHVH Kênh A đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh B, C tiêu liên tục.  Đóng Mở tự do Mở tự do Đánh giá chất lượng nước theo kế hoạch vận hành (KHVH) BOD \PA0.png DO\PA0.png NH4\PA0.png NO3\PA0.png TOTALP\PA0.png
3   PA0_1 Vận hành công tŕnh theo Kế hoạch vận hành đă có của các HTTL hiện trạng nhưng có sự điều chỉnh hỗ trợ của Kênh B Mở tự do Đóng Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh C tiêu liên tục.  Đóng  Mở tự do Mở tự do Đánh giá chất lượng nước theo KHVH có sự hỗ trợ tiêu của Kênh B. BOD \PA0_1.png DO\PA0_1.png NH4\PA0_1.png NO3\PA0_1.png TOTALP\PA0_1.png
4   PA0_2 Vận hành công tŕnh theo Kế hoạch vận hành đă có của các HTTL hiện trạng nhưng có sự hỗ trợ của 6 cống thuộc HTTL Chống ngập TPHCM Các công Phú Xuân (PX), Mương Chuối (MC), Cây Khô (CK) mở 3 ngày, tiêu 1 ngày; Cống Phú Định (PĐ) luôn mở; Cống Bến Nghé (BN), Tân Thuận (TT) luôn tiêu. Đóng Đóng KHVH KHVH Kênh A đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh B, C tiêu liên tục.  Đóng Mở tự do Mở tự do Đánh giá chất lượng nước có sự hỗ trợ của 6 cống GĐ1 BOD\PA0_2.png DO\PA0_2.png NH4\PA0_2.png NO3\PA0_2.png TOTALP\PA0_2.png
5   PA0_3 Vận hành công tŕnh theo Kế hoạch vận hành đă có của các HTTL hiện trạng nhưng có sự điều chỉnh hỗ trợ của 6 cống thuộc HTTL Chống ngập TPHCM PX, MC, CK mở 3 ngày, tiêu 1 ngày; PĐ luôn mở; BN, TT mở 3 ngày tiêu 1 ngày. Đóng Đóng KHVH KHVH Kênh A đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh B, C tiêu liên tục. Đóng Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 2 cống Bến Nghé và Tân Thuận thuộc HTTL chống ngập TPHCM. BOD\PA0_3.png DO\PA0_3.png NH4\PA0_3.png NO3\PA0_3.png TOTALP\PA0_3.png
6   PA0_4 Tương tự như PA0_3 nhưng có sự hỗ trợ của Kênh A, Kênh B. (Chỉ nhồi nước chưa quan tâm đến mặn). BN, TT mở 3 ngày tiêu 1 ngày. PX, MC, CK mở 3 ngày, tiêu 1 ngày; PĐ luôn mở; BN, TT mở 3 ngày, tiêu 1 ngày. Đóng Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng  Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 2 cống Bến Nghé và Tân Thuận thuộc HTTL chống ngập TPHCM và Kênh A, B. BOD\PA0_4.png DO\PA0_4.png NH4\PA0_4.png NO3\PA0_4.png TOTALP\PA0_4.png
7   PA0_5 Tương tự như PA0_4 nhưng BN, TT lấy nước vào. PX, MC, CK, PĐ luôn mở; BN, TT lấy nước vào Đóng Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng  Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 2 cống Bến Nghé và Tân Thuận thuộc HTTL chống ngập TPHCM khi lấy nước vào để giảm mặn. BOD\PA0_5.png DO\PA0_5.png NH4\PA0_5.png NO3\PA0_5.png TOTALP\PA0_5.png
8   PA0_6 Tương tự như PA0_5 có sự hỗ trợ cống Tân Kiên và BN, TT chỉ lấy nước vào khi độ mặn nhỏ hơn 2g/l. PX, MC, CK, PĐ luôn mở; BN, TT lấy nước khi có độ mặn nhỏ hơn 2g/l. Đóng Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng  Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 2 cống Bến Nghé và Tân Thuận thuộc HTTL chống ngập TPHCM khi lấy nước vào để giảm mặn. BOD\PA0_6.png DO\PA0_6.png NH4\PA0_6.png NO3\PA0_6.png TOTALP\PA0_6.png
9   PA0_7 Tương tự như PA0_6 có sự hỗ trợ cống Tân Kiên và BN, TT lấy nước vào không xét đến mặn PX, MC, CK, PĐ luôn mở; BN, TT mở lấy nước. Hỗ trợ tiêu Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng  Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 6 cống GĐ1, cống BN, TT lấy nước nhưng không xét đến độ mặn nhở hơn 2g/l. BOD\PA0_7.png DO\PA0_7.png NH4\PA0_7.png NO3\PA0_7.png TOTALP\PA0_7.png
10   PA0_8 Tương tự như PA0_7 có sự hỗ trợ cống Tân Kiên và BN, TT lấy nước vào khi độ mặn <2g/l. PX, MC, CK, PĐ luôn mở; BN, TT lấy nước khi có độ mặn nhỏ hơn 2g/l. Hỗ trợ tiêu Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng kín Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 6 cống GĐ1 thuộc HTTL chống ngập TPHCM, cụ thể là sự hỗ trợ của 2 cống Bến Nghé và Tân Thuận khi lấy nước vào để giảm mặn (khi mặn <2g/l) đồng thời có hỗ trợ tiêu của cống Tân Kiên  BOD\PA0_8.png DO\PA0_8.png NH4\PA0_8.png NO3\PA0_8.png TOTALP\PA0_8.png
11 Nền (PA0) ứng với KB phát thải cao BĐKH 2030 PA0_ 2030
_RCP85
Vận hành công tŕnh theo Kế hoạch vận hành đă có của các HTTL hiện trạng Mở tự do Đóng Đóng KHVH (Như kế hoạch vận hành của hệ thống hiện có 2019-2020) KHVH Kênh A đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh B, C tiêu liên tục.  Đóng Mở tự do Mở tự do Đánh giá chất lượng nước theo kế hoạch vận hành (KHVH) có xét đến tác động của BĐKH đến năm 2030 ứng với KB phát thải cao BOD       \PA0_2030RCP85.png DO     \PA0_2030RCP85.png NH4   \PA0_2030RCP85.png NO3 \PA0_2030RCP85.png TOTALP \PA0_2030RCP85.png
12 Nền (PA0) ứng với KB phát thải cao BĐKH 2030 PA0_ 2050_ RCP45 Vận hành công tŕnh theo Kế hoạch vận hành đă có của các HTTL hiện trạng Mở tự do Đóng Đóng KHVH (Như kế hoạch vận hành của hệ thống hiện có 2019-2020) KHVH Kênh A đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh B, C tiêu liên tục.  Đóng Mở tự do Mở tự do Đánh giá chất lượng nước theo kế hoạch vận hành (KHVH) có xét đến tác động của BĐKH đến năm 2050 ứng với KB phát thải trung b́nh BOD \PA0_2050RCP45.png DO \PA0_2050RCP45.png NH4 \PA0_2050RCP45.png NO3 \PA0_2050RCP45.png TOTALP \PA0_2050RCP45.png
13 Nền (PA0) ứng với KB phát thải cao BĐKH 2030 PA0_ 2050_ RCP85 Vận hành công tŕnh theo Kế hoạch vận hành đă có của các HTTL hiện trạng Mở tự do Đóng Đóng KHVH (Như kế hoạch vận hành của hệ thống hiện có 2019-2020) KHVH Kênh A đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày; Kênh B, C tiêu liên tục.  Đóng Mở tự do Mở tự do Đánh giá chất lượng nước theo kế hoạch vận hành (KHVH) có xét đến tác động của BĐKH đến năm 2050 ứng với KB phát thải cao BOD \PA0_2050RCP85.png DO \PA0_2050RCP85.png NH4 \PA0_2050RCP85.png NO3 \PA0_2050RCP85.png TOTALP \PA0_2050RCP85.png
14   PA0_8 _2030 _RCP85 Tương tự như PA0_7 có sự hỗ trợ cống Tân Kiên và BN, TT lấy nước vào khi độ mặn <2g/l. PX, MC, CK, PĐ luôn mở; BN, TT lấy nước khi có độ mặn nhỏ hơn 2g/l. Hỗ trợ tiêu Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng kín Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 6 cống GĐ1 có xét đến tác động của BĐKH đến năm 2030 ứng với KB phát thải cao BOD     \PA08_2030RCP85.png DO \PA08_2030RCP85.png NH4 \PA08_2030RCP85.png NO3 \PA08_2030RCP85.png TOTALP \PA08_2030RCP85.png
15   PA0_8 _2050 _RCP45 Tương tự như PA0_7 có sự hỗ trợ cống Tân Kiên và BN, TT lấy nước vào khi độ mặn <2g/l. PX, MC, CK, PĐ luôn mở; BN, TT lấy nước khi có độ mặn nhỏ hơn 2g/l. Hỗ trợ tiêu Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng kín Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 6 cống GĐ1 có xét đến tác động của BĐKH đến năm 2050 ứng với KB phát thải trung b́nh BOD  \PA08_2050RCP45.png DO  \PA08_2050RCP45.png NH4 \PA08_2050RCP45.png NO3 \PA08_2050RCP45.png TOTALP \PA08_2050RCP45.png
16   PA0_8 _2050 _RCP85 Tương tự như PA0_7 có sự hỗ trợ cống Tân Kiên và BN, TT lấy nước vào khi độ mặn <2g/l. PX, MC, CK, PĐ luôn mở; BN, TT lấy nước khi có độ mặn nhỏ hơn 2g/l. Hỗ trợ tiêu Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 3 ngày, tiêu 1ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng kín Mở tự do Mở tự do Đánh giá có sự hỗ trợ của 6 cống GĐ1 có xét đến tác động của BĐKH đến năm 2050 ứng với KB phát thải cao BOD \PA08_2050RCP85.png DO \PA08_2050RCP85.png NH4 \PA08_2050RCP85.png NO3 \PA08_2050RCP85.png TOTALP \PA08_2050RCP85.png
17 Quy hoạch (PA2) PA2 Vận hành với sự hỗ trợ của các HTTL được hoàn chỉnh như quy hoạch. HTTL chống ngập cho TPHCM được mở rộng, có thêm cống Vàm Cỏ trên sông Vàm Cỏ,… HTTL chống ngập GĐ1 mở tự do.
- Cống thượng lưu sông Sài G̣n ở B́nh Dương mở hai chiều
- Cống Thủ Bộ và cống Kênh Hàng mở hai chiều
- Cống ven sông Vàm Cỏ Đông mở hai chiều
- Các cống nội đồng khu tưới Đức Ḥa mở hai chiều
- Cống Vàm Cỏ mở hai chiều (Mở hết)
Hỗ trợ tiêu Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 5 ngày, tiêu 1ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng kín Mở tự do Mở tự do Đánh giá diễn biến nguồn nước khi có các công tŕnh được xây dựng theo quy hoạch. BOD\PA2.png DO\_PA2.png NH4\PA2.png NO3\PA2.png TOTALP\PA2.png
18   PA2_1 Vận hành với hệ thống kép kín GĐ2 PX, MC, CK, PĐ luôn mở; BN, TT lấy nước nhưng không xét đến mặn.
- Cống thượng lưu sông Sài G̣n ở B́nh Dương mở hai chiều
- Cống ven sông Vàm Cỏ Đông mở 5 ngày, tiêu 1 ngày.
- Cống Thủ Bộ và cống Kênh Hàng mở 5 ngày 1 tiêu ngày.
- Các Cống nội đồng khu tưới Đức Ḥa mở tự do
- Cống Vàm Cỏ đóng 3 ngày tiêu 1 ngày
Hỗ trợ tiêu Đóng KHVH KHVH Kênh A, B đóng 5 ngày, tiêu 1ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng kín Mở tự do Mở tự do Đánh giá diễn biến nguồn nước khi có hỗ trợ vận hành từ các công tŕnh được xây dựng theo quy hoạch. BOD\PA2_1.png DO\PA2_1.png NH4\PA2_1.png NO3\PA2_1.png TOTALP\PA2_1.png
19   PA2_2 Vận hành với hệ thống kép kín GĐ2 PX, MC, CK, PĐ mở tự do; BN, TT lấy nước khi độ mặn S<2g/l.
- Cống thượng lưu sông Sài G̣n ở B́nh Dương mở hai chiều
- Cống ven sông Vàm Cỏ Đông mở 5 ngày, tiêu 1 ngày
- Cống Thủ Bộ và cống Kênh Hàng, mở 5 ngày, tiêu 1 ngày
- Các cống nội đồng khu tưới Đức Ḥa mở hai chiều
- Cống Vàm Cỏ đóng 3 ngày, tiêu 1 ngày
Hỗ trợ tiêu Mở hai chiều KHVH KHVH Kênh A, B đóng 5 ngày, tiêu 1ngày; Kênh C tiêu liên tục. Đóng kín Mở hai chiều Mở hai chiều Đánh giá diễn biến nguồn nước khi có hỗ trợ vận hành từ các công tŕnh được xây dựng theo quy hoạch. BOD\PA2_2.png DO\PA2_2.png NH4\PA2_2.png NO3\PA2_2.png TOTALP\PA2_2.png